Đặt tên cho con Phạm Phù


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phạm (范)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 范
phạm
fàn
  1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí : Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
  2. (Danh) Họ Phạm.
  3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm .
  4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm .

Phù (夫)
Bộ 37 大 đại [1, 4] 夫
phu, phù
,
  1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: trượng phu đàn ông, con trai thành niên.
  2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: vạn phu mạc địch muôn người không chống lại được, thất phu người thường.
  3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: ngư phu , nông phu , xa phu , tiều phu .
  4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị : Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã , (Vương Thành ) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
  5. Một âm là phù. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: Phù đạt dã giả ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu : Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim , , ; , (Thu thanh phú ) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
  6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ : Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
  7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm : Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ , (Nhạc Dương Lâu kí ) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
  8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ : Phù chấp dư giả vi thùy? 輿 (Vi Tử ) Người cầm cương xe đó là ai?
  9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với thử , bỉ . ◇Luận Ngữ : Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng , (Tiên tiến ) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.

1. [僕夫] bộc phu 2. [功夫] công phu 3. [夫人] phu nhân 4. [征夫] chinh phu 5. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 6. [更夫] canh phu 7. [狂夫] cuồng phu 8. [薄夫] bạc phu 9. [鄙夫] bỉ phu 10. [士夫] sĩ phu 11. [前夫] tiền phu 12. [丈夫] trượng phu 13. [夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy 14. [凡夫] phàm phu 15. [光祿大夫] quang lộc đại phu 16. [匹夫] thất phu 17. [大夫] đại phu 18. [大丈夫] đại trượng phu 19. [奸夫] gian phu 20. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp

Dự đoán danh tính học cho tên Phạm Phù

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Phù": Là người hám danh, lanh lợi, trung niên vất vả hoặc gặp phải tai ương, cuối đời hưởng phúc từ con cái.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + 1) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Phù(4) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Phù(4) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Phù(4)) = 13
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Cuộc đời người này giống như thời tiết thay đổi thất thường, lúc nắng lúc mưa, không bao giờ ổn định. Mặc dù có được một số thành tựu tạm thời, nhưng tổng thể cuộc sống của họ luôn đầy bất ổn và không thể dự đoán trước được. Họ thường xuyên phải đối mặt với các tai nạn và sự cố bất ngờ, mang lại nhiều khó khăn và thử thách. Bên cạnh đó, các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, kể cả bệnh tật và đoản mệnh, cũng không ngừng xuất hiện, làm ảnh hưởng đến bản thân và gia đình, dẫn đến một cuộc sống gia đình không hạnh phúc. Những biến động liên tục trong cuộc sống khiến họ khó có thể tìm thấy sự bình yên và ổn định lâu dài.

Phạm Phù 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Tường Phù Ngọc Phù
Gia Phù

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2085) Khánh Vy (1502)
Minh Đăng (1369) Linh Đan (1343)
Bảo Ngọc (1244) Minh Quân (1182)
Đăng Khôi (1081) Bảo Châu (1063)
Khánh Linh (1045) Anh Thư (1031)
Tuệ An (1027) Kim Ngân (1000)
Tuệ Lâm (994) Ánh Dương (973)
Minh Trí (955) Gia Huy (902)
Minh Ngọc (901) Quỳnh Anh (900)
Gia Bảo (879) Phúc Khang (871)
Minh Khuê (856) Quỳnh Chi (855)
Phương Thảo (852) Tuệ Minh (851)
Minh Thư (846) Bảo Anh (835)
Phương Anh (827) Hà My (820)
Tú Anh (815) Đăng Khoa (798)
Hoàng Minh (793) Khánh An (793)
Hoàng Long (779) Ngọc Diệp (769)
Phú Trọng (767) Bảo Long (766)
Phúc An (761) Bảo Hân (747)
Minh An (743) Hải Đường (737)
Phương Linh (732) Như Ý (721)
Minh Nhật (720) Trâm Anh (716)
Minh Đức (706) Quang Minh (699)
Tuấn Kiệt (686) Minh Triết (680)
Nhã Uyên (674) Khôi Nguyên (661)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký