Đặt tên cho con Nguyn Sinh Trung

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyn (###)
Sinh (生)
Bộ 100 生 sinh [0, 5] 生
sanh, sinh
shēng
  1. (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh : Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
  2. (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: sanh tử đẻ con. ◇Bạch Cư Dị : Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ , (Trường hận ca ) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.
  3. (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: sanh bệnh phát bệnh, sanh sự gây thêm chuyện, sanh lợi sinh lời.
  4. (Động) Sống còn. ◎Như: sanh tồn sống còn, sinh hoạt sinh sống.
  5. (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: sanh xuất tân hoa dạng chế tạo ra được một dạng hoa mới.
  6. (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ : Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên , (Nhan Uyên ) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.
  7. (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: tam sanh nhân duyên nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế suốt một đời.
  8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: sát sinh giết mạng sống, táng sinh mất mạng.
  9. (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: chúng sanh , quần sanh .
  10. (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: mưu sanh nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh không có gì làm sinh kế.
  11. (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: nho sanh học giả.
  12. (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: môn sanh đệ tử, học sanh học trò.
  13. (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: tiểu sanh vai kép, lão sanh vai ông già, vũ sanh vai võ.
  14. (Danh) Họ Sinh.
  15. (Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: sanh qua dưa xanh. ◇Thủy hử truyện : Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê , , (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.
  16. (Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: sanh nhục thịt sống, sanh thủy nước lã.
  17. (Tính) Lạ, không quen. ◎Như: sanh nhân người lạ, sanh diện mặt lạ, mặt không quen, sanh tự chữ mới (chưa học).
  18. (Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: sanh thủ người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.
  19. (Tính) Chưa luyện. ◎Như: sanh thiết sắt chưa tôi luyện.
  20. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: sanh phạ rất sợ, sanh khủng kinh sợ.
  21. (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục : Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.
  22. § Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.

1. [九死一生] cửu tử nhất sinh 2. [人生] nhân sinh 3. [出生] xuất sanh, xuất sinh 4. [半生半熟] bán sinh bán thục 5. [喪生] táng sinh 6. [學生] học sinh 7. [平生] bình sinh, bình sanh 8. [捕生] bộ sinh 9. [救生] cứu sinh 10. [更生] cánh sinh 11. [本生] bổn sinh 12. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 13. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 14. [生產] sanh sản, sinh sản 15. [畜生] súc sinh 16. [畢生] tất sinh, tất sanh 17. [白面書生] bạch diện thư sanh 18. [百花生日] bách hoa sinh nhật 19. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 20. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 21. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 22. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 23. [誕生] đản sinh, đản sanh 24. [諸生] chư sanh, chư sinh 25. [貢生] cống sanh, cống sinh 26. [今生] kim sanh, kim sinh 27. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 28. [人生觀] nhân sinh quan 29. [一生] nhất sanh, nhất sinh 30. [三生] tam sanh, tam sinh 31. [先生] tiên sanh, tiên sinh 32. [佾生] dật sinh 33. [來生] lai sanh, lai sinh 34. [化生] hóa sanh, hóa sinh 35. [四生] tứ sinh, tứ sanh 36. [儒生] nho sanh 37. [初生] sơ sanh 38. [再生] tái sanh 39. [全生] toàn sinh, toàn sanh 40. [哉生明] tai sinh minh 41. [哉生魄] tai sinh phách 42. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 43. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 44. [回生] hồi sanh 45. [寄生] kí sanh 46. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 47. [陌生] mạch sanh 48. [廩生] lẫm sanh 49. [生肖] sanh tiếu 50. [同生共死] đồng sanh cộng tử 51. [往生] vãng sanh
Trung (中)
Bộ 2 丨 cổn [3, 4] 中
trung, trúng
zhōng, zhòng
  1. (Danh) Chỗ giữa. ◎Như: trung ương chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), cư trung ở giữa.
  2. (Danh) Bên trong. ◎Như: thủy trung trong (dưới) nước, mộng trung trong mộng, tâm trung trong lòng.
  3. (Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: nhất niên chi trung trong khoảng một năm.
  4. (Danh) Tên gọi tắt của Trung Quốc .
  5. (Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: trung nhân người làm trung gian.
  6. (Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: trung cấp bậc trung, trung hình cỡ vừa, trung đẳng hạng vừa.
  7. (Tính) Nửa. ◎Như: trung đồ nửa đường, trung dạ nửa đêm.
  8. (Phó) Đang. ◎Như: tại điều tra trung 調 đang điều tra.
  9. Một âm là trúng. (Động) Đúng. ◎Như: xạ trúng bắn trúng, ngôn trúng nói đúng. ◇Luận Ngữ : Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc , (Tử Lộ ) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
  10. (Động) Bị, mắc. ◎Như: trúng phong bị trúng gió, trúng thử bị trúng nắng, trúng độc ngộ độc.
  11. (Động) Được. ◎Như: trúng tưởng được thưởng, trúng thiêm được trúng số.
  12. (Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: trúng thức trúng cách, bất trúng dụng không dùng được.
  13. (Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: khảo trúng thi đậu.

1. [不中用] bất trúng dụng 2. [中午] trung ngọ 3. [中國] trung quốc 4. [中央] trung ương 5. [中東] trung đông 6. [中毒] trúng độc 7. [中的] trúng đích 8. [執中] chấp trung 9. [執兩用中] chấp lưỡng dụng trung 10. [居中] cư trung 11. [折中] chiết trung 12. [暗中] ám trung 13. [暗中摸索] ám trung mô sách 14. [杯中物] bôi trung vật 15. [正中] chánh trung 16. [百發百中] bách phát bách trúng 17. [禁中] cấm trung 18. [錐處囊中] chùy xử nang trung 19. [集中] tập trung 20. [人中] nhân trung 21. [中部] trung bộ 22. [中格] trúng cách 23. [中洲] trung châu 24. [中正] trung chánh 25. [中古] trung cổ 26. [中舉] trúng cử 27. [中度] trung độ 28. [中斷] trung đoạn 29. [中游] trung du 30. [中庸] trung dung 31. [中用] trúng dụng 32. [中堂] trung đường 33. [中間] trung gian 34. [中學] trung học 35. [中興] trung hưng 36. [中計] trúng kế 37. [中立] trung lập 38. [中路] trung lộ 39. [中流] trung lưu 40. [中元] trung nguyên 41. [中元節] trung nguyên tiết 42. [中原] trung nguyên 43. [中年] trung niên 44. [中風] trúng phong 45. [中軍] trung quân 46. [中士] trung sĩ 47. [中佐] trung tá 48. [中心] trung tâm 49. [中秋] trung thu 50. [中暑] trúng thử 51. [中式] trúng thức 52. [中食] trúng thực 53. [中傷] trúng thương 54. [中旬] trung tuần 55. [中將] trung tướng 56. [中酒] trúng tửu 57. [中選] trúng tuyển 58. [中尉] trung úy 59. [中華] trung hoa 60. [地中海] địa trung hải 61. [無形中] vô hình trung 62. [不中] bất trung, bất trúng

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyn Sinh Trung

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyn Sinh Trung

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyn(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyn(0) + Sinh(5) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sinh(5) + Trung(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trung(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyn(0) + Sinh(5) + Trung(4) = 9
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Hiện tại, vận mệnh của bạn đang bị ức chế, khiến việc tiến thân và đạt được thành công trở nên khó khăn. Bạn cũng dễ gặp phải các biến cố không lường trước, thậm chí có thể dẫn đến những tai hoạ bất ngờ. Điều này đòi hỏi bạn phải hết sức cảnh giác và chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với các tình huống khó khăn. Bên cạnh đó, bạn cũng đang gặp phải một số vấn đề sức khỏe nhẹ liên quan đến dạ dày và đường hô hấp. Để cải thiện tình hình, việc chăm sóc sức khỏe cần được ưu tiên, và bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia y tế để có biện pháp phòng ngừa và điều trị thích hợp. Hãy cố gắng duy trì một lối sống lành mạnh và cân bằng để tăng cường khả năng miễn dịch và giảm thiểu nguy cơ bệnh tật.

Nguyn Sinh Trung 67,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đức Trung (87) Quốc Trung (68)
Thành Trung (65) Minh Trung (52)
Quang Trung (52) Bảo Trung (47)
Văn Trung (32) Hoàng Trung (29)
Đình Trung (24) Thanh Trung (18)
Xuân Trung (18) Ngọc Trung (16)
Anh Trung (14) Thế Trung (14)
Việt Trung (14) Chí Trung (12)
Kiên Trung (12) Nam Trung (12)
Nhật Trung (11) Hữu Trung (9)
Trí Trung (9) Tuấn Trung (9)
Công Trung (8) Khánh Trung (8)
Hồng Trung (6) Hiếu Trung (6)
Đăng Trung (6) Đức Trung (6)
Gia Trung (6) Thái Trung (6)
Trọng Trung (6) Duy Trung (5)
Kim Trung (5) Phước Trung (5)
Viết Trung (5) Danh Trung (4)
Tấn Trung (4) Thị Trung (4)
Tiến Trung (4) Mạnh Trung (3)
Nghĩa Trung (3) Đắc Trung (2)
Điền Trung (2) Chính Trung (2)
An Trung (2) Khắc Trung (2)
Kiến Trung (2) Kỳ Trung (2)
Lê Trung (2) Long Trung (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1891) Minh Anh (1852)
Minh Khôi (1210) Gia Hân (1098)
An Nhiên (1010) Minh Khang (894)
Hải Đăng (877) Nhật Minh (874)
Minh Đăng (872) Khánh Vy (867)
Tuệ Nhi (847) Linh Đan (791)
Bảo Ngọc (782) Minh Quân (711)
Anh Thư (688) Tuệ Lâm (661)
Đăng Khôi (658) Bảo Châu (649)
Khánh Linh (629) Kim Ngân (608)
Tuệ An (606) Quỳnh Anh (604)
Minh Ngọc (600) Ánh Dương (594)
Gia Bảo (588) Gia Huy (570)
Minh Trí (565) Hà My (557)
Minh Khuê (551) Bảo Anh (541)
Phương Anh (538) Phúc Khang (534)
Ngọc Diệp (530) Tú Anh (530)
Tuệ Minh (529) Minh Thư (520)
Quỳnh Chi (519) Gia Hưng (518)
Phương Thảo (516) Bảo Hân (512)
Hoàng Minh (504) Phú Trọng (499)
Khánh An (495) Bảo Long (486)
Hải Đường (484) Phúc An (477)
Minh Long (467) Hoàng Long (460)
Trâm Anh (459) Nhã Vy (454)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký