logo đặt tên cho con

Trương An 55 An
Ý Nghĩa: Tính tình trung thực, cuộc đời thanh nhàn, bình dị, mau mồm miệng, con cháu ăn nên làm ra, khắc cha mẹ.
Số hóa tên: [2+3+3+2+3+3=16]; [3+3=6];
Họ Vận:{Trương} 16+1=17//+1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo
+ Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm.
+ Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ.
+ Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Tên vận: {An} 6=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.
- Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt
+ Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng.
+ Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức.
+ Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu.
Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Mệnh vận: 1+3=4//1+ do không có phụ tên + âm đầu của tên là A Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
- Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc
+ Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn.
+ Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non.
Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu.
Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Tổng vận: {Trương+1+An} 16+1+6=23// +1 do không có họ đệm Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng
+ Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết.
+ Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa.
+ Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc.
+ Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu.
Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}23 + 4=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 4 Biểu thị Âm Hoả: Âm Hỏa. Tuy là âm thuộc tính khắc dương, song vẫn thuộc hành Hỏa, nên người này tính tình cũng gấp gáp, nóng nảy. Ðó là vì thuộc hành Hỏa; hành Hỏa lại chủ về “lễ đạo" nên người này có tính cách nghiêm nghị, nóng, gay gắt, nguyên tắc. Hành và đặc tính cơ bản của nó ảnh hưởng mạnh tới nhân cách. Bởi vậy người có số biểu lý 4 - Âm Hỏa là người bể ngoài bình thường có vẻ lạnh nhạt (tính Âm), nhưng thực chất bên trong lại nóng vội. Họ có nhiều ước vọng, ý muốn, nhưng là người không muốn thổ lộ. Người này rất khéo ăn nói và biết dấu kín sỡ nguyện. Vì vậy có thể nói là người nham hiểm, khó chơi. Người Âm Hỏa tức lửa ầm ỉ, không bùng. Bởi vậy có thể nói người này không mạnh khỏe, cường tráng, hạnh phúc không suôn sẽ và hiếm muộn về xây dựnng gia đình và con cái.


Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413