logo đặt tên cho con

Th��ch A Rooi 29218 Rooi
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [2+3+0+0+0+0+0+0+1+3=9]; [3=3]; [3+1+1+2=7];
Họ Vận:{Th��ch A} 9+3=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt
+ Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách.
+ Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa.
+ Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày.
+ Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề.
Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Tên vận: {Rooi}7=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Mệnh vận: {A+R}3+3=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.
- Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt
+ Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng.
+ Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức.
+ Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu.
Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Tổng vận: { Th��ch A Rooi};9+3+7=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}19 + 6=13 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý rất tốt: Tài trí, mưu lược, thành công lớn.
+ Tính tình: Ham hiểu biết, thông minh, trí tuệ.
+ Nghề nghiệp: Quan văn, kỹ nghệ, họa sỉ, học giỏi.
+ Cơ nghiệp: Có thừa kế, gia đình họ hàng đông đúc, hòa thuận, hiếu thảo, giàu có, danh tiếng.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 13 biểu thị người đa tài, thành công rực rở, mưu trí hơn người, hưởng phúc tố tiên, giàu có, phong lưu, vinh hiển.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 6 Biểu thị Âm Thổ: Số 6 là số chẵn nên mang thuộc tính Âm. Như vậy số 6 thuộc Âm Thổ. Người có số biểu lý Mệnh vận Âm Thổ tất mang đặc tính chung của hành Thổ là chủ về “Tín” nên tính người bình ổn, nghiêm trang, đức độ. Là Âm Thổ, người có số biểu lý này là người rất hiền và dịu dàng, bên ngoài nghiêm khắc mà bên trong lại thiện lương (ảnh hưỡng Chữ tín của hành Thổ) và là người nghĩa hiệp, thích làm việc nghĩa, người xả thân vì nghĩa lớn. Người này thích kiến thức Chuyên sâu chứ không thích lan man. Họ thích đi sâu vào một lĩnh vực, một chuyên môn hay một nghề nghiệp. Vì Vậy có thể nói là người có tính đan mê. Vì là Âm Thổ, nên là người ham muốn tình cảm và sức khỏe không tốt.


Các tên cùng loại
A Rooi