logo đặt tên cho con

Nguyễn Thiên Khương 34222 Khương
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [2+3+2+6+3=16]; [3+3+3+2+3+3=17];
Họ Vận:{Nguyễn Thiên} 20+16=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi.
+ Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Nghèo, ly tán.
+ Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Tên vận: {Khương}17=17 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Cương cường, nghị lực, mạnh bạo
+ Tính tình: Cứng cỏi, mạnh mẽ, lãnh đạm.
+ Gia cảnh: Bình hòa, phải tu dưỡng sẽ hạnh phúc, no đủ.
+ Nghê nghiệp: Văn chương, nghệ thuật, quân sự, quan trường.
+ Sức khỏe: Tốt, thọ.
Tóm lại: Số 17 biểu thị quyền uy, cương ngạo, có nghị lực, ý chí kiên định, cứng nhắc, dể xung đột, ít nhưỡng nhịn, đam mê tửu sắc.
Mệnh vận: {Thiên+KH}16+6=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Tổng vận: { Nguyễn Thiên Khương};20+16+17=53 Quẻ này là quẻ HUNG: + Biểu lý xấu: Buồn bả, tai ách
+ Tính tình: Uỷ mị, yếu đuối.
+ Nghề nghiệp: Nông lâm nghiệp, quân sự, tự do, ngư nghiệp
+ Gia Cảnh: Bạc bẽo, hiếm muộn, hay gặp tai họa.
+ Sức khỏe: Bệnh tật hay ốm đau.
Tóm lại: Số 53 biểu thị trước giàu, sau nghèo khổ, cô độc, gia đình lục đục, phụ bạc, ốm đau bệnh tật, về giá khố đốn, cơ cực.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}53 + 22=31 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Biểu lý rất tốt: Cơ trí, Dũng lược
+ Tính cách: Thông minh, mưu lược, dũng cảm, kiên cường, đức độ.
+ Nghề nghiệp: Quan trường, học sỹ, quân sự, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Hạnh phúc, đông con nhiều cháu, giàu có.
+ Súc khỏe: Mạnh khỏe.
Tóm lại: Số 31 biểu thị sự may mắn, được trợ giúp, nâng đỡ, cơ mưu, thông thái, ý trí kíên cường, lập nghiệp lớn, vinh hoa phú quý, tiếng tăm đó đây, công thành danh toại.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 2 Biểu thị Âm Mộc: Âm-Mộc Vẫn là người thuộc hành Mộc chủ về “nhân”. Song thuộc tính Âm nên tính tình khiêm nhường, ngay thẳng. Bản tính là nhân hậu, ít thể lộ. Người có bể ngoài mềm mỏng, nhưng bên trong lại cũng cỏi và có tính bảo thủ, cổ chẩp. Người này có tính đổ kỵ. Tuy vậy với ý trí và lòng quyết tâm bển bỉ nên là người có nghị lực thích nghi mọi hoàn cảnh và vẫn phát triễn tốt.