logo đặt tên cho con

Nguyễn Ngọc Âu 23846 Âu
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+3+2+1=9]; [5+2=7];
Họ Vận:{Nguyễn Ngọc} 20+9=29 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý được: Bất đắc, bất ổn.
+ Tính cách: Mưu trí, kiên cường, tham vọng vô độ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, quan trường, văn chương, thương mại.
+ Gia đình: Hiến muộn, tiền phú. hậu bần.
+ Sức khỏe: Khỏe mạnh nếu ba vận thế chính tốt nếu không thì ốm yếu.
Tóm lại: Số 29 biểu thị của sự lập công trạng. Nếu không chừng mực thì chuốc vạ, cuộc sống khổ cực, gia cánh nghèo nàn, phụ nữ tính tình như nam giới, nên có độc hay góa chồng, đơn lẻ.
Tên vận: {Âu}7=7 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
- Biểu lý được: Quyết đoán, ý chí phấn đấu cao, cương nghị.
+ Tính tình: Độc lập, cương cường, quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan chức, quân sự.
+ Gia đình: Không hòa đồng, xung khắc.
+ Sức khõe: Tinh thẫn tốt, khỏe mạnh, có thể sống lâu
Tóm lại: Số 7 biểu thị quyền uy, độc lập tự cường, ít hòa đồng, cứng rắn gây bất hòa, có trách nhiệm và tự chịu trách nhiệm, có dũng khí, kiên cường bất khuất, phụ nữ mạnh mẽ nam tính (xấu).
Mệnh vận: {Ngọc+Â}9+5=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Tổng vận: { Nguyễn Ngọc Âu};20+9+7=36 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý được: Lênh đênh, chìm nổi.
+ Tính cách: Cương quyết, kiên trì, thông minh, đức hy sinh, dũng cảm.
+ Nghề nghiệp: Chính trị, quân sự, thuơng mại, kỹ nghệ.
+ Gia cảnh: Nghèo, ly tán.
+ Sức khỏe: Nhiều bệnh, bị thương tật, tàn phế.
Tóm lại: Số 36 biểu thị quật khởi (Các nhà Cách mạng) lao khổ, cực nhọc, gia đình ly tán, cuộc sống chìm nổi, phiêu bạt sóng gió. Nếu các vận thể không khá thì gặp tại họa, bệnh tật, thương tích, cô đơn.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}36 + 14=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý
+ Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc.
+ Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả.
+ Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu.
Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 4 Biểu thị Âm Hoả: Âm Hỏa. Tuy là âm thuộc tính khắc dương, song vẫn thuộc hành Hỏa, nên người này tính tình cũng gấp gáp, nóng nảy. Ðó là vì thuộc hành Hỏa; hành Hỏa lại chủ về “lễ đạo" nên người này có tính cách nghiêm nghị, nóng, gay gắt, nguyên tắc. Hành và đặc tính cơ bản của nó ảnh hưởng mạnh tới nhân cách. Bởi vậy người có số biểu lý 4 - Âm Hỏa là người bể ngoài bình thường có vẻ lạnh nhạt (tính Âm), nhưng thực chất bên trong lại nóng vội. Họ có nhiều ước vọng, ý muốn, nhưng là người không muốn thổ lộ. Người này rất khéo ăn nói và biết dấu kín sỡ nguyện. Vì vậy có thể nói là người nham hiểm, khó chơi. Người Âm Hỏa tức lửa ầm ỉ, không bùng. Bởi vậy có thể nói người này không mạnh khỏe, cường tráng, hạnh phúc không suôn sẽ và hiếm muộn về xây dựnng gia đình và con cái.