logo đặt tên cho con

Bùi Thanh Khánh Di 47646 Di
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [3+3+2=8]; [2+3+3+3+3=14]; [3+3+4+3+3=16]; [2+2=4];
Họ Vận:{Bùi Thanh} 8+14=22 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Tranh đấu, bất đắc ý + Tính cách: Không nhường nhịn, không có ý chí, cô độc. + Gia đình: Họ hàng, thân tín bất hòa. số tự lập, nghèo khó, vất vả. + Sức khỏe: Bệnh hiểm nghèo, chết yểu. Tóm lại: Số 22 biểu thị không thỏa nguyện, thất bại giữa chừng, bạc nhược, khổ cực, lao lý, số 22 cũng biểu thị là vĩ nhân, hào kiệt nhưng bất đắc trí.
Tên vận: {Khánh Di}16+4=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại. + Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp. + Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán. + Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế. Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Mệnh vận: {Thanh+Khánh}14+16=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn + Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ. + Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa. + Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày. + Sức khỏe: Thương tích, tàn phế. Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Tổng vận: { Bùi Thanh Khánh Di};8+14+16+4=42 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Nghèo khổ, bình an. + Tính cách: Chóng chán, thiếu ý chí kiên trì, tư chất thông minh, có tài, hay bỏ dỡ giữa chừng. + Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, thủ công. + Gia đình: Họ hàng nghèo khó, vợ chổng phụ bạc, nội bộ lộn xộn, khốn khó. + Sức khỏe: Nhiếu bệnh, nếu họ vận thuộc hành Hỏa thì bình an. Tóm lại: số 42 biểu thị sự khó khăn, nghèo túng cả họ hàng lẫn bản thân. Có tài, song không có quyết tâm, kiên nhẫn nên không thành mọi việc. Nếu có tu dưỡng và ý chí phấn đấu thì có thể thành đạt. Nếu Họ vận thuộc hành Hỏa thì khỏe mạnh, bằng không thì nhiều bệnh.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}42 + 30=12 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Bạc nhược, heo hắt + Cơ nghiệp: Khốn khó, bị cướp, phá hoại, tai ách. + Gia cảnh: Họ hàng lạnh nhạt, ít ỏi, kém phát, phản phúc, bất hòa. + Sức khỏe: Tinh thần bạc nhược, bệnh dạ dày. + Nghệ nghiệp: Quan chức, nông nghiệp, ngư nghiệp, vô nghề. Tóm lại: số 12 biểu thị sự mù quáng không tư biết sức mình hay chuốc thất hại, ngại gian khó, chóng chán, cô độc, gia cảnh khốn đốn lộn xộn, bệnh tật, nếu Họ vận, mệnh vận, Tên vận đều có số lý xấu thì chết non, còn số lý tốt thì sống được lâu hơn, số dào hoa, nhà lãnh dạo, vĩ nhân.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.