Đặt tên cho con Bằng Việt

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bằng (冯)
Bộ 15 冫 băng [3, 5] 冯
phùng, bằng
féng, píng
  1. Giản thể của chữ .

Việt (钺)
Bộ 167 金 kim [5, 10] 钺
việt
yuè, huì
  1. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Bằng Việt
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bằng Việt

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bằng(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bằng(5) + 1) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Việt(10) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Việt(10) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bằng(5) + Việt(10)) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Tính cách hơi chậm chạm, dễ gần mà dễ xa, thành công đến muộn nhưng cũng gọi là hạnh phúc

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Hoàn cảnh không yên, cuộc sống biến hoá dễ dời đổi, có nỗi lo về bệnh bao tử, đường ruột

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Hay giúp người nhưng thiếu tâm quyết đoán, ý chí bạc nhược, số lý các cách khác mạnh và phối hợp được với tam tài là điềm lành, có khả năng thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thổ - Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có thể thành công phát triển, nhưng vì cơ sở bất ổn mà sinh ra biến loạn, có bệnh bao tử, phần bụng, suy nhược thần kinh.

Bằng Việt 72,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 8987
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Tuấn Việt (41) Quốc Việt (37)
Hoàng Việt (34) Đức Việt (19)
Hồng Việt (15) Xuân Việt (11)
Anh Việt (9) Minh Việt (8)
Nam Việt (7) Hùng Việt (7)
Đăng Việt (7) Bảo Việt (7)
Bách Việt (7) Hữu Việt (6)
Văn Việt (6) Quang Việt (5)
Khôi Việt (4) Đình Việt (3)
Bắc Việt (3) Bá Việt (3)
Ngọc Việt (3) Nhật Việt (3)
Tấn Việt (3) Huy Việt (2)
Khánh Việt (2) Đại Việt (2)
Thanh Việt (2) Thành Việt (2)
Thiên Việt (2) Tiến Việt (2)
Vương Việt (2) Chấn Việt (1)
Hoài Việt (1) Trí Việt (1)
Trọng Việt (1) Phú Việt
Phát Việt Pháp Việt
Ngọc Cao Việt Nhất Việt
Nhân Việt Nguyên Việt
Khắc Việt Mình Việt
Minh Việt Mạnh Việt
Mạnh Cao Việt Mai Việt
Kim Việt Kiến Việt


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (955) Minh Anh (857)
Minh Khôi (565) An Nhiên (491)
Minh Đăng (468) Gia Hân (457)
Nhật Minh (436) Minh Khang (396)
Tuệ Nhi (391) Linh Đan (380)
Hải Đăng (373) Khánh Vy (372)
Anh Thư (351) Tuệ An (345)
Nhã Vy (340) Bảo Ngọc (322)
Minh Quân (314) Tuệ Lâm (311)
Bảo Châu (310) Đăng Khôi (308)
Gia Bảo (308) Quỳnh Anh (301)
Minh Ngọc (298) Minh Trí (296)
Gia Huy (282) Bảo Anh (280)
Tuệ Minh (275) Khánh Linh (272)
Phúc Khang (268) Phương Anh (265)
Gia Hưng (264) Phúc An (263)
Hà My (261) Phú Trọng (259)
Quỳnh Chi (257) Ánh Dương (256)
Phương Thảo (251) Ngọc Diệp (250)
Tú Anh (250) Bảo Hân (249)
Kim Ngân (249) Mai Anh (249)
Bảo Long (245) Minh Thư (241)
Như Ý (239) Hoàng Long (232)
Minh Khuê (229) Hoàng Minh (224)
Minh Long (223) Khánh An (219)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời

Phí: 1.000.000

Đăng Ký